KẾ HOẠCH CHẠY TÀU KHÁCH QUỐC TẾ GIA LÂM - NAM NINH
Kể từ ngày 01/01/09, Đường sắt Việt Nam tổ chức chạy hàng ngày tàu khách Quốc Tế Hà Nội - Nam Ninh giữa Nam Ninh (Trung Quốc ) và Gia Lâm (Việt Nam ).
- Mác tàu:
Từ Nam Ninh đi Gia Lâm: mang mác hiệu MR2.
Từ Gia Lâm đi Nam Ninh: mang mác hiệu MR1.
- Các ga dừng đón tiễn khách: Gia Lâm, Bắc Giang, Đồng Đăng ( Việt Nam ); Bằng Tường, Sủng Tả, Nam Ninh (Trung Quốc ).
Bảng giờ tàu khách Quốc Tế Gia Lâm ( Việt Nam )- Nam Ninh (Trung Quốc)
Ghi chú: giờ chạy tại các ga trên tính theo giờ Việt Nam
Đường sắt Việt nam tổ chức chuyên chở hành khách LVQT đến các ga trên đường sắt Trung Quốc bằng tàu M1.
- Tàu M1 chạy Hà Nội - Bắc Kinh thứ 3, thứ 6 hàng tuần.
- Tàu T5 chạy Bắc kinh - Hà Nội thứ 5 và Chủ Nhật hàng tuần.
Bảng giờ tàu LVQT Hà Nội - Bắc Kinh
Hành khách đi tầu phải có vé đi tầu hợp lệ, chấp hành đầy đủ thể lệ chuyên chở và nội quy đi tầu.
Hành khách đi tầu phải đi đúng ngày, tháng, chuyến tầu ghi trên vé, phải lên đúng toa xe và sử dụng đúng chỗ ghồ
Kể từ ngày 01/01/09, Đường sắt Việt Nam tổ chức chạy hàng ngày tàu khách Quốc Tế Hà Nội - Nam Ninh giữa Nam Ninh (Trung Quốc ) và Gia Lâm (Việt Nam ).
- Mác tàu:
Từ Nam Ninh đi Gia Lâm: mang mác hiệu MR2.
Từ Gia Lâm đi Nam Ninh: mang mác hiệu MR1.
- Các ga dừng đón tiễn khách: Gia Lâm, Bắc Giang, Đồng Đăng ( Việt Nam ); Bằng Tường, Sủng Tả, Nam Ninh (Trung Quốc ).
Bảng giờ tàu khách Quốc Tế Gia Lâm ( Việt Nam )- Nam Ninh (Trung Quốc)
TÀU MR1 - T8702 | TÀU MR2 - T8701 | ||||
Tên Ga | Giờ đến | Giờ đi | Tên Ga | Giờ đến | Giờ đi |
GIA LÂM | 21.40 | NAM NINH | 17.45 | ||
BẮC GIANG | 22.39 | 22.42 | SÙNG TẢ | 19.24 | 19.28 |
ĐỒNG ĐĂNG | 2.00 | 3.00 | BẰNG TƯỜNG | 21.11 | 22.41 |
BẰNG TƯỜNG | 3.41 | 5.41 | ĐỒNG ĐĂNG | 23.22 | 0.22 |
SÙNG TẢ | 7.07 | 7.10 | BẮC GIANG | 3.40 | 3.43 |
NAM NINH | 9.12 | GIA LÂM | 4.45 |
Ghi chú: giờ chạy tại các ga trên tính theo giờ Việt Nam
CHẠY TÀU LVQT HÀ NỘI - BẮC KINH
Đường sắt Việt nam tổ chức chuyên chở hành khách LVQT đến các ga trên đường sắt Trung Quốc bằng tàu M1.
- Tàu M1 chạy Hà Nội - Bắc Kinh thứ 3, thứ 6 hàng tuần.
- Tàu T5 chạy Bắc kinh - Hà Nội thứ 5 và Chủ Nhật hàng tuần.
Bảng giờ tàu LVQT Hà Nội - Bắc Kinh
GIỜ TÀU | |||||
TÀU M1 - T8706 - T6 | TÀU M2 - T8705 - T5 | ||||
Tên Ga | Giờ đến | Giờ đi | Tên Ga | Giờ đến | Giờ đi |
HÀ NỘI | 18.30 | BẮC KINH | 15.45 | ||
ĐỒNG ĐĂNG | 22.40 | 23.59 | TRỊNH CHÂU | 22.58 | 23.56 |
BẰNG TƯỜNG | 1.41 | 3.25 | HÁN KHẨU | 3.42 | 3.44 |
NAM NINH | 6.30 | 8.30 | TRƯỜNG SA | 7.30 | 7.45 |
QUẾ LÂM | 13.21 | 13.28 | HOÀNG DƯƠNG | 9.33 | 9.45 |
HOÀNG DƯƠNG | 18.30 | 18.42 | QUẾ LÂM | 14.51 | 14.58 |
TRƯỜNG SA | 20.32 | 20.40 | NAM NINH | 20.05 | 21.16 |
HÁN KHẨU | 0.37 | 0.39 | BẰNG TƯỜNG | 0.20 | 2.40 |
TRỊNH CHÂU | 5.23 | 6.29 | ĐỒNG ĐĂNG | 2.21 | 3.50 |
BẮC KINH | 12.08 | HÀ NỘI | 8.10 |
Hành khách đi tầu phải có vé đi tầu hợp lệ, chấp hành đầy đủ thể lệ chuyên chở và nội quy đi tầu.
Hành khách đi tầu phải đi đúng ngày, tháng, chuyến tầu ghi trên vé, phải lên đúng toa xe và sử dụng đúng chỗ ghồ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét